Đọc nhanh: 换气扇 (hoán khí phiến). Ý nghĩa là: quạt gió.
换气扇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quạt gió
安在墙壁或窗户上,排除室内污浊气体,保持空气清新的电风扇也叫排风扇
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 换气扇
- 他 生气 地扇 了 孩子 一巴掌
- Anh ấy tức giận tát một cái vào mặt đứa trẻ.
- 一片 新气象
- một cảnh tượng mới.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 教室 无 主动 换气 设施 室内空气 质量 较差
- Các phòng học không chủ động đổi thiết bị không khí,, dẫn đến chất lượng không khí trong phòng kém.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 邻居们 和 气地 交换 了 意见
- Các hàng xóm trao đổi ý kiến với nhau một cách hòa nhã.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
- 天气 热得 人直 冒汗 他 拿 着 扇子 手不停挥
- Trời nóng đến mức người vã mồ hôi, anh cầm quạt không ngừng vung tay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扇›
换›
气›