换钱 huànqián
volume volume

Từ hán việt: 【hoán tiền】

Đọc nhanh: 换钱 (hoán tiền). Ý nghĩa là: đổi tiền, bán lấy tiền; bán được tiền. Ví dụ : - 我要去银行换钱。 Tôi muốn đến ngân hàng đổi tiền.. - 你能帮我换钱吗? Bạn có thể giúp tôi đổi tiền không?. - 他们在银行换钱。 Họ đang đổi tiền ở ngân hàng.

Ý Nghĩa của "换钱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

换钱 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đổi tiền

把整钱换成零钱或把零钱换成整钱把一种货币换成另一种货币

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我要 wǒyào 银行 yínháng 换钱 huànqián

    - Tôi muốn đến ngân hàng đổi tiền.

  • volume volume

    - néng bāng 换钱 huànqián ma

    - Bạn có thể giúp tôi đổi tiền không?

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 银行 yínháng 换钱 huànqián

    - Họ đang đổi tiền ở ngân hàng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. bán lấy tiền; bán được tiền

把东西卖出得到钱

Ví dụ:
  • volume volume

    - 破铜烂铁 pòtónglàntiě 可以 kěyǐ 换钱 huànqián

    - Đồng nát sắt vụn cũng có thể bán lấy tiền.

  • volume volume

    - 卖书 màishū 换钱 huànqián le

    - Anh ấy bán sách để đổi lấy tiền.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 卖车 màichē 换钱 huànqián

    - Họ bán xe để đổi lấy tiền.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 换钱

  • volume volume

    - zhì le 首饰 shǒushì 换钱 huànqián yòng

    - Cô ấy cầm cố đồ trang sức để lấy tiền dùng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 银行 yínháng 换钱 huànqián

    - Họ đang đổi tiền ở ngân hàng.

  • volume volume

    - 我要 wǒyào 银行 yínháng 换钱 huànqián

    - Tôi muốn đến ngân hàng đổi tiền.

  • volume volume

    - 卖书 màishū 换钱 huànqián le

    - Anh ấy bán sách để đổi lấy tiền.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 卖车 màichē 换钱 huànqián

    - Họ bán xe để đổi lấy tiền.

  • volume volume

    - qǐng qián 换成 huànchéng 美元 měiyuán

    - Vui lòng đổi tiền thành đô la Mỹ.

  • volume volume

    - 破铜烂铁 pòtónglàntiě 可以 kěyǐ 换钱 huànqián

    - Đồng nát sắt vụn cũng có thể bán lấy tiền.

  • volume volume

    - néng bāng 换钱 huànqián ma

    - Bạn có thể giúp tôi đổi tiền không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Huàn
    • Âm hán việt: Hoán
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XQNBK (重手弓月大)
    • Bảng mã:U+6362
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao