Đọc nhanh: 换肩 (hoán kiên). Ý nghĩa là: đổi vai; sang vai (khi gánh, khiêng, vác...).
换肩 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đổi vai; sang vai (khi gánh, khiêng, vác...)
把挑的担子或扛的东西从一个肩移到另一个肩上
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 换肩
- 他 一个 人 肩负重荷 养 两个 孩子
- Một mình anh ấy gánh vác trọng trách nuôi hai đứa con.
- 他们 在 银行 换钱
- Họ đang đổi tiền ở ngân hàng.
- 他们 用 劳动 交换 食物
- Họ dùng lao động để đổi lấy thức ăn.
- 他们 卖车 换钱
- Họ bán xe để đổi lấy tiền.
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
- 他们 对 电影 情节 交换 了 看法
- Họ đã trao đổi quan điểm về tình tiết của bộ phim.
- 他们 换 了 全新 的 家具
- Họ đã thay đổi toàn bộ đồ nội thất mới.
- 他们 决定 转换 工作
- Họ quyết định đổi việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
换›
肩›