Đọc nhanh: 换心 (hoán tâm). Ý nghĩa là: thân mật; thân tình; mật thiết.
换心 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thân mật; thân tình; mật thiết
对人以诚相待
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 换心
- 他 需要 换 心脏
- Anh ấy cần được cấy ghép tim.
- 他 需要 换 一个 健康 的 心脏
- Anh ấy cần thay một quả tim khỏe mạnh.
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 一定 要是 心甘情愿 的
- Nó phải được thực hiện một cách tự nguyện.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 情绪低落 时 换个 角度 想 你 可能 会 开心 一点儿
- Khi sa sút tinh thần hãy đổi một góc nhìn khác, bạn có thể sẽ ổn hơn chút.
- 跟 同志 推心置腹 地 交换意见 , 有利于 沟通思想 , 改进 工作
- Trao đổi chân tình quan điểm với đồng chí có lợi cho việc truyền đạt ý kiến và cải thiện công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
换›