Đọc nhanh: 换牙 (hoán nha). Ý nghĩa là: thay răng; thay răng sữa.
换牙 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thay răng; thay răng sữa
乳牙逐一脱落,恒牙逐一生出来一般人在六岁到八岁时开始换牙,十二岁到十四岁时全部乳牙被恒牙所代替
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 换牙
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 临睡 要 刷牙
- Phải đánh răng trước khi đi ngủ.
- 龇 着 牙
- nhăn răng
- 他 还 没换 完 奶牙
- Bé vẫn chưa thay hết răng sữa
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 人上 了 年纪 , 牙齿 也 有点 活络 了
- người cao tuổi, răng cũng lung lay chút ít.
- 人物形象 在 这些 牙雕 艺术品 里刻 得 纤毫毕见
- Hình tượng nhân vật trên các tác phẩm nghệ thuật chạm khắc ngà voi đó thể hiện rõ từng ly từng tý.
- 人 的 天性 便是 这般 凉薄 , 只要 拿 更好 的 来 换 , 一定 舍得
- Bản chất con người vốn lạnh lùng và mỏng manh, chỉ cần bạn đổi lấy thứ tốt hơn, bạn sẽ sẵn lòng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
换›
牙›