Đọc nhanh: 换血 (hoán huyết). Ý nghĩa là: thay đổi nhân viên; thay đổi cơ cấu.
换血 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thay đổi nhân viên; thay đổi cơ cấu
比喻调整、更换组织、机构等的成员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 换血
- 粮食 是 农民 用 血汗 换来 的 , 要 十分 爱惜
- lương thực là thứ mà nông dân đã đổi bằng mồ hôi và máu, phải rất quý trọng.
- 病人 需要 换血
- Bệnh nhân cần được truyền máu.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 他 今年 换 工作 了
- Năm nay anh ta đổi việc rồi.
- 今晚 我要 用 那 地 精 的 血来 祭酒
- Tối nay tôi tẩm máu yêu tinh cho đồng cỏ của mình.
- 他们 交换 了 礼物
- Họ trao đổi quà.
- 医生 准备 给 他 换血
- Bác sĩ chuẩn bị truyền máu cho anh ấy.
- 他们 决定 转换 工作
- Họ quyết định đổi việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
换›
血›