Đọc nhanh: 换个儿 (hoán cá nhi). Ý nghĩa là: đổi chỗ; đổi vị trí; đổi vị trí cho nhau. Ví dụ : - 这两个抽屉大小不一样,不能换个儿。 hai chiếc ngăn kéo này to nhỏ khác nhau, không đổi cho nhau được đâu
换个儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đổi chỗ; đổi vị trí; đổi vị trí cho nhau
互相调换位置
- 这 两个 抽屉 大小 不 一样 , 不能 换个儿
- hai chiếc ngăn kéo này to nhỏ khác nhau, không đổi cho nhau được đâu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 换个儿
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
- 中山服 有 四个 兜儿
- áo Tôn Trung Sơn có bốn túi.
- 一个 小 女孩儿 掉 了 一颗 牙齿
- Bé gái rụng 1 cái răng
- 不要 太大 的 , 挑个 中不溜儿 的
- không cần loại lớn quá, lựa cái vừa thôi.
- 我 去 换个 新 的 灯泡儿
- Tôi đi thay bóng đèn mới.
- 这 两个 抽屉 大小 不 一样 , 不能 换个儿
- hai chiếc ngăn kéo này to nhỏ khác nhau, không đổi cho nhau được đâu
- 把 鸡蛋 卖 了 , 换 几个 活钱儿 使
- đem trứng gà bán đi, đem về ít tiền mặt.
- 情绪低落 时 换个 角度 想 你 可能 会 开心 一点儿
- Khi sa sút tinh thần hãy đổi một góc nhìn khác, bạn có thể sẽ ổn hơn chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
个›
儿›
换›