Đọc nhanh: 换骨夺胎 (hoán cốt đoạt thai). Ý nghĩa là: thành tiên, giỏi bắt chước.
换骨夺胎 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thành tiên
喻成仙
✪ 2. giỏi bắt chước
喻善于模仿而不露出模仿痕迹
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 换骨夺胎
- 脱胎换骨
- thoái thai đổi cốt; lột xác
- 你 没换 备胎
- Bạn đã không thay lốp dự phòng của mình.
- 我 需要 去 换 新 的 轮胎
- Tôi cần đi thay lốp xe mới.
- 汽车轮胎 需要 更换
- Lốp xe ô tô cần được thay thế.
- 他 学会 了 自己 换 车胎
- Anh ấy đã học cách tự thay lốp xe.
- 争夺 地盘
- địa bàn tranh chấp
- 人们 早就 认定 她 有 可能 夺冠
- Mọi người từ lâu đã nghĩ rằng cô ấy có thể đạt giải quán quân.
- 人 的 天性 便是 这般 凉薄 , 只要 拿 更好 的 来 换 , 一定 舍得
- Bản chất con người vốn lạnh lùng và mỏng manh, chỉ cần bạn đổi lấy thứ tốt hơn, bạn sẽ sẵn lòng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夺›
换›
胎›
骨›