Đọc nhanh: 换工 (hoán công). Ý nghĩa là: đổi công; vần công. Ví dụ : - 换工组。 tổ đổi công; tổ vần công.
换工 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đổi công; vần công
农业生产单位之间或农户之间在自愿基础上互相换着干活
- 换工 组
- tổ đổi công; tổ vần công.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 换工
- 她 临时 换 了 工作 安排
- Cô ấy tạm thời đổi kế hoạch công việc.
- 换工 组
- tổ đổi công; tổ vần công.
- 他 今年 换 工作 了
- Năm nay anh ta đổi việc rồi.
- 她 频繁 地 更换 工作
- Cô ấy thường xuyên nhảy việc.
- 她 规着 换份 工作
- Cô ấy dự định thay đổi công việc.
- 她 申请 调换 工作岗位
- Cô ấy xin điều chuyển công tác.
- 他 明年 会换 一份 工作
- Năm sau anh ấy sẽ đổi công việc.
- 他们 决定 转换 工作
- Họ quyết định đổi việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
换›