换工 huàn gōng
volume volume

Từ hán việt: 【hoán công】

Đọc nhanh: 换工 (hoán công). Ý nghĩa là: đổi công; vần công. Ví dụ : - 换工组。 tổ đổi công; tổ vần công.

Ý Nghĩa của "换工" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

换工 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đổi công; vần công

农业生产单位之间或农户之间在自愿基础上互相换着干活

Ví dụ:
  • volume volume

    - 换工 huàngōng

    - tổ đổi công; tổ vần công.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 换工

  • volume volume

    - 临时 línshí huàn le 工作 gōngzuò 安排 ānpái

    - Cô ấy tạm thời đổi kế hoạch công việc.

  • volume volume

    - 换工 huàngōng

    - tổ đổi công; tổ vần công.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián huàn 工作 gōngzuò le

    - Năm nay anh ta đổi việc rồi.

  • volume volume

    - 频繁 pínfán 更换 gēnghuàn 工作 gōngzuò

    - Cô ấy thường xuyên nhảy việc.

  • volume volume

    - 规着 guīzhe 换份 huànfèn 工作 gōngzuò

    - Cô ấy dự định thay đổi công việc.

  • volume volume

    - 申请 shēnqǐng 调换 diàohuàn 工作岗位 gōngzuògǎngwèi

    - Cô ấy xin điều chuyển công tác.

  • volume volume

    - 明年 míngnián 会换 huìhuàn 一份 yīfèn 工作 gōngzuò

    - Năm sau anh ấy sẽ đổi công việc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 决定 juédìng 转换 zhuǎnhuàn 工作 gōngzuò

    - Họ quyết định đổi việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Huàn
    • Âm hán việt: Hoán
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XQNBK (重手弓月大)
    • Bảng mã:U+6362
    • Tần suất sử dụng:Rất cao