Đọc nhanh: 捕蝴蝶用网 (bộ hồ điệp dụng võng). Ý nghĩa là: Vợt bắt bướm Lưới bắt bướm.
捕蝴蝶用网 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vợt bắt bướm Lưới bắt bướm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捕蝴蝶用网
- 他 试图 捕捉 那 只 蝴蝶
- Anh ấy cố gắng bắt được con bướm đó.
- 他们 捕 了 满满 一 网鱼
- Họ mắc được một lưới đầy cá
- 渔民 使用 网罗 来 捕鱼
- Ngư dân sử dụng lưới để đánh cá.
- 这 几张 网是 用来 捕鱼 的
- Những lưới này được sử dụng để đánh cá.
- 它 展示 了 从 幼虫 变成 蝴蝶 的 过程
- Nó trình bày quá trình từ ấu trùng trở thành bướm.
- 她 的 裙子 有 蝴蝶结
- Váy của cô ấy có nơ cánh bướm.
- 互联网 的 应用 很 广泛
- Ứng dụng của mạng internet rất rộng rãi.
- 她 用 网 拿到 了 一条 鱼
- Cô ấy đã bắt được một con cá bằng lưới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捕›
用›
网›
蝴›
蝶›