Đọc nhanh: 巡捕房 (tuân bộ phòng). Ý nghĩa là: phòng tuần bộ; sở cảnh sát; phòng tuần bổ.
巡捕房 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phòng tuần bộ; sở cảnh sát; phòng tuần bổ
解放前,帝国主义者在上海等商埠的租界里为压制中国人民而设立的巡捕办事机关,相当于旧中国的警察局也叫捕房
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巡捕房
- 两张床 在 房间 里
- Hai cái giường trong phòng.
- 两家 合用 一个 厨房
- hai gia đình cùng dùng chung nhà.
- 严格 禁止 捕杀 野生动物
- Nghiêm cấm săn bắt động vật hoang dã.
- 不过 现在 它们 已经 被 改建 , 用作 库房 或 粮仓 了
- Tuy nhiên, hiện tại chúng đã được sửa đổi và sử dụng làm nhà kho hoặc kho lương thực.
- 两房 儿媳妇
- hai người con dâu
- 麻雀 噌 的 一声 飞 上房
- Chim sẻ vụt một tiếng bay lên phòng.
- 两座 房子 相距 500 米
- Hai căn phòng cách nhau 500m.
- 个人 有 一套 两室 一 厅房 房屋 欲 诚意 出租
- Tôi có căn nhà 2 phòng ngủ 1 phòng ngủ muốn cho thuê
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巡›
房›
捕›