Đọc nhanh: 筒 (đồng.động). Ý nghĩa là: ống tre, ống; hộp, phần ống; ống (trang phục). Ví dụ : - 他用竹筒装水。 Anh ấy dùng ống tre để chứa nước.. - 这些竹筒是用来搭棚的。 Những ống tre này dùng để dựng lều.. - 竹筒可以用来存放米。 Ống tre có thể dùng để lưu trữ gạo.
筒 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ống tre
粗大的竹管
- 他 用 竹筒 装水
- Anh ấy dùng ống tre để chứa nước.
- 这些 竹筒 是 用来 搭棚 的
- Những ống tre này dùng để dựng lều.
- 竹筒 可以 用来 存放 米
- Ống tre có thể dùng để lưu trữ gạo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. ống; hộp
筒状的东西
- 这是 一个 笔筒
- Đây là một ống đựng bút.
- 我 买 了 一个 茶叶 筒
- Tôi đã mua một ống đựng trà.
✪ 3. phần ống; ống (trang phục)
衣服鞋袜等的筒状部分
- 袖筒 的 设计 很 独特
- Thiết kế phần ống tay rất độc đáo.
- 袖筒 太紧 了 , 感觉 不 舒服
- Phần ống tay quá chật, cảm thấy không thoải mái.
筒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cho; đặt; bỏ; đưa (đưa vào vật dạng ống)
放入(筒状物中)
- 请 把 纸 放入 筒 里
- Xin hãy cho giấy vào trong ống.
- 他 把手 放到 袖筒 里
- Anh ấy đưa tay vào ống tay áo.
- 她 把 信件 放进 信筒 里
- Cô ấy cho thư vào trong hộp thư.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 筒
- 打 完 电话 后 , 请 把 听筒 放 回 原位
- Sau khi gọi điện thoại, vui lòng đặt tai nghe trở lại vị trí ban đầu.
- 我 讨厌 和 话筒 说话
- Tôi ghét nói chuyện với người ngồi lê đôi mách.
- 手电筒 霍然 一 亮
- đèn pin bỗng nhiên loé sáng.
- 手电筒 亮 了 一下
- Đèn pin loé sáng lên một cái.
- 我 买 了 一个 小 手电筒
- Tôi đã mua một chiếc đèn pin nhỏ.
- 手电筒 发出 的 亮点 很小
- Điểm sáng phát ra từ đèn pin rất nhỏ.
- 手电筒 的 光束 扫遍 屋内 各个 角落
- Ánh sáng của đèn pin quét qua từng góc trong nhà.
- 邮筒 为 存放 外寄 信件 而设 的 公用 盒箱
- Hộp thư được thiết kế để lưu trữ thư gửi ngoại viện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
筒›