tǒng
volume volume

Từ hán việt: 【dũng.dõng.thũng】

Đọc nhanh: (dũng.dõng.thũng). Ý nghĩa là: thùng. Ví dụ : - 汽油桶。 thùng xăng. - 提梁桶方便携带。 Thùng có quai xách tiện mang theo.. - 塑料桶轻便好用。 Thùng nhựa nhẹ và dễ dùng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thùng

盛东西的器具,用木头、铁皮、塑料等制成,多为圆筒形,有的有提梁

Ví dụ:
  • volume volume

    - 汽油桶 qìyóutǒng

    - thùng xăng

  • volume volume

    - 提梁 tíliáng tǒng 方便 fāngbiàn 携带 xiédài

    - Thùng có quai xách tiện mang theo.

  • volume volume

    - 塑料桶 sùliàotǒng 轻便 qīngbiàn 好用 hǎoyòng

    - Thùng nhựa nhẹ và dễ dùng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 这/số lượng + 只/个 + 桶

có bao nhiêu cái thùng

Ví dụ:
  • volume

    - zhè 已经 yǐjīng yǒu 三个 sāngè tǒng le

    - Ở đây đã có ba cái thùng rồi.

  • volume

    - zhè zhǐ tǒng shì 用来 yònglái 装水 zhuāngshuǐ de

    - Cái thùng này là dùng để đựng nước.

✪ 2. số lượng+桶+danh từ

số lượng thùng

Ví dụ:
  • volume

    - 几桶 jǐtǒng 水吧 shuǐba

    - Anh đi xách vài thùng nước nhé.

  • volume

    - zhè 几桶 jǐtǒng yóu 放到 fàngdào 外面 wàimiàn ba

    - Bạn hãy lấy mấy thùng dầu này ra ngoài đi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 奥巴马 àobāmǎ huì tōng 白宫 báigōng 马桶 mǎtǒng ma

    - Barack Obama có mở cửa nhà vệ sinh trong nhà trắng không?

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn bié 手机 shǒujī diào jìn 马桶 mǎtǒng

    - Cẩn thận đừng làm rơi điện thoại vào bồn cầu.

  • volume volume

    - 马桶 mǎtǒng de 盖子 gàizi 要关 yàoguān hǎo

    - Nắp bồn cầu cần được đóng kỹ.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ zài 厕所 cèsuǒ 遇到 yùdào 恐怖分子 kǒngbùfènzi jiù 溺死 nìsǐ zài 马桶 mǎtǒng

    - Nếu bạn gặp phần tử khủng bố trong nhà vệ sinh thì hãy dìm chết hắn bằng cây hút bồn cầu.

  • volume volume

    - 床头 chuángtóu 摆着 bǎizhe 香槟 xiāngbīn 冰桶 bīngtǒng

    - Thùng đá sâm panh dưới chân giường.

  • volume volume

    - 垃圾桶 lājītǒng zài chuáng de 旁边 pángbiān

    - Thùng rác ở cạnh giường.

  • volume volume

    - 小伙子 xiǎohuǒzi 挑着 tiāozhe 两个 liǎnggè 出号 chūhào de 水桶 shuǐtǒng

    - anh chàng này gánh được hai thùng nước to cực kỳ.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén 正在 zhèngzài 一个 yígè 大桶 dàtǒng 染布 rǎnbù

    - Công nhân đang nhuộm vải trong một cái thùng lớn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Tǒng
    • Âm hán việt: Dõng , Dũng , Thũng
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DNIB (木弓戈月)
    • Bảng mã:U+6876
    • Tần suất sử dụng:Cao