Đọc nhanh: 挽幛 (vãn trướng). Ý nghĩa là: Bức trướng viếng.
挽幛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bức trướng viếng
挽幛大多竖挂直写,文字从右向左分三部分书写。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挽幛
- 千方百计 地 挽救 局面
- Cứu vãn tình thế bằng mọi cách.
- 她 挽住 母亲 的 手臂
- Cô ấy kéo cánh tay của mẹ.
- 再三 挽留 , 挽留 不住
- năm lần bảy lượt cố giữ lại mà không được.
- 她 挽住 我 的 胳膊肘
- Cô ấy khoác tay tôi.
- 她 想 挽回 这 段 感情
- Cô ấy muốn cứu vãn mối quan hệ này.
- 门口 挂 着 一幅 喜幛
- Ở cửa treo một bức trướng mừng.
- 失去 信任 是 很 难 挽回 的
- Niềm tin đã mất thì khó lấy lại được.
- 她 努力 挽回 局面
- Cô ấy nỗ lực xoay chuyển tình hình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幛›
挽›