Đọc nhanh: 祭幛 (tế trướng). Ý nghĩa là: bức trướng tế.
祭幛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bức trướng tế
吊唁死者的幛子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祭幛
- 在 蜡 祭 期间 , 我们 会 祭拜 祖先
- Trong lễ chạp, chúng tôi sẽ cúng bái tổ tiên.
- 古代 用豆 盛放 祭品
- Thời cổ đại dùng đĩa có chân để đựng đồ cúng.
- 古人 重视 祭祀 活动
- Người xưa coi trọng hoạt động cúng tế.
- 古代 的 祭坛 非常 庄重
- Đàn tế thời cổ đại rất trang trọng.
- 原住民 在 拜祭 一颗 白 栎树
- Một bản địa thờ cúng tại cây sồi trắng.
- 太牢 ( 原指 牛 、 羊 、 猪 三牲 后 也 专指 祭祀 用 的 牛 )
- Thái lao (vốn chỉ ba loài trâu, dê và ngựa, sau này chuyên chỉ trâu bò dùng để tế thần)
- 门口 挂 着 一幅 喜幛
- Ở cửa treo một bức trướng mừng.
- 你 知道 哪些 祭祀 活动 ?
- Bạn biết những hoạt động cúng bái nào?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幛›
祭›