祭幛 jì zhàng
volume volume

Từ hán việt: 【tế trướng】

Đọc nhanh: 祭幛 (tế trướng). Ý nghĩa là: bức trướng tế.

Ý Nghĩa của "祭幛" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

祭幛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bức trướng tế

吊唁死者的幛子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祭幛

  • volume volume

    - zài 期间 qījiān 我们 wǒmen huì 祭拜 jìbài 祖先 zǔxiān

    - Trong lễ chạp, chúng tôi sẽ cúng bái tổ tiên.

  • volume volume

    - 古代 gǔdài 用豆 yòngdòu 盛放 shèngfàng 祭品 jìpǐn

    - Thời cổ đại dùng đĩa có chân để đựng đồ cúng.

  • volume volume

    - 古人 gǔrén 重视 zhòngshì 祭祀 jìsì 活动 huódòng

    - Người xưa coi trọng hoạt động cúng tế.

  • volume volume

    - 古代 gǔdài de 祭坛 jìtán 非常 fēicháng 庄重 zhuāngzhòng

    - Đàn tế thời cổ đại rất trang trọng.

  • volume volume

    - 原住民 yuánzhùmín zài 拜祭 bàijì 一颗 yīkē bái 栎树 lìshù

    - Một bản địa thờ cúng tại cây sồi trắng.

  • volume volume

    - 太牢 tàiláo ( 原指 yuánzhǐ niú yáng zhū 三牲 sānshēng hòu 专指 zhuānzhǐ 祭祀 jìsì yòng de niú )

    - Thái lao (vốn chỉ ba loài trâu, dê và ngựa, sau này chuyên chỉ trâu bò dùng để tế thần)

  • volume volume

    - 门口 ménkǒu guà zhe 一幅 yīfú 喜幛 xǐzhàng

    - Ở cửa treo một bức trướng mừng.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 哪些 něixiē 祭祀 jìsì 活动 huódòng

    - Bạn biết những hoạt động cúng bái nào?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+11 nét)
    • Pinyin: Zhàng
    • Âm hán việt: Chướng , Trướng
    • Nét bút:丨フ丨丶一丶ノ一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LBYTJ (中月卜廿十)
    • Bảng mã:U+5E5B
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Zhài
    • Âm hán việt: Sái , Tế
    • Nét bút:ノフ丶丶フ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BOMMF (月人一一火)
    • Bảng mã:U+796D
    • Tần suất sử dụng:Cao