Đọc nhanh: 撞枪口上 (chàng thương khẩu thượng). Ý nghĩa là: Đụng phải họng súng.
撞枪口上 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đụng phải họng súng
撞枪口上,汉语词汇,俗语。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撞枪口上
- 事发 男孩 骑 电摩 撞 上 路边 奥迪 身亡
- Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.
- 刀刃 上 有 个 缺口
- Lưỡi dao có một vết mẻ.
- 上火 导致 我 口腔溃疡
- Bị nóng nên tôi bị loét miệng.
- 他 不来 上课 的 借口 很多
- Anh ấy có rất nhiều lý do để không đi học.
- 一口气 爬 上 十楼
- một mạch lên đến tận tầng mười.
- 上课 的 铃声 响 了 , 他 还 对 着 窗口 出神
- chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.
- 今天 咱们 一言为定 明天 晚上 八点 在 校门口 见 不见不散
- Hôm nay chúng ta quyết định rồi nhé, 8h tối mai hẹn gặp lại cổng trường, không gặp không về
- 他 只是 口头上 答应 你
- anh ấy chỉ đồng ý với bạn ngoài miệng mà thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
口›
撞›
枪›