Đọc nhanh: 振起 (chấn khởi). Ý nghĩa là: chấn khởi; hứng khởi; phấn chấn.
振起 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chấn khởi; hứng khởi; phấn chấn
兴起、奋起
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 振起
- 一起 去 吃饭 嘛 !
- Cùng đi ăn cơm đi!
- 一起 为 雅安 祈福
- cùng nhau cầu phúc cho yanan
- 振作起来
- phấn chấn lên
- 他 要 重新 振起
- Anh ấy phải vực dậy lại.
- 振作起来 , 不要 说 短气 的话
- phấn khởi lên, không nên nói những lời thiếu tự tin.
- 赶紧 振起 精神
- Nhanh chóng phấn chấn tinh thần.
- 你 希望 我能 振作起来 做 一些 有意思 的 事情
- Bạn hy vọng tôi có thể vui lên và làm điều gì đó thú vị à
- 一 提到 成就 , 他 就 炫耀 起来
- Cứ nói đến thành tích, anh ấy liền khoe khoang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
振›
起›