Đọc nhanh: 挨棍儿 (ai côn nhi). Ý nghĩa là: bị đòn.
挨棍儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị đòn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挨棍儿
- 挨个儿 握手 问好
- chào hỏi bắt tay từng người
- 你 挨近 我 一点儿
- anh lại gần tôi một chút.
- 我 六十 挨 边儿 了
- tôi gần sáu mươi rồi
- 他 真是 个坏 棍儿
- Anh ta thật sự là một tên xấu xa.
- 拄着 拐棍儿 走
- chống gậy đi.
- 他用 小 棍儿 拨弄 火盆 里 的 炭
- dùng que cời than trong lò sưởi.
- 文明 棍儿 ( 手杖 )
- cái can; ba toong (gậy cầm tay của Phương tây)
- 这 棍儿 材质 不错
- Chất liệu của cái côn này không tệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
挨›
棍›