Đọc nhanh: 挨呲儿 (ai thử nhi). Ý nghĩa là: bị chỉ trích, bị quở trách.
挨呲儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bị chỉ trích
criticized
✪ 2. bị quở trách
to suffer a rebuke
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挨呲儿
- 挨个儿 握手 问好
- chào hỏi bắt tay từng người
- 你 挨近 我 一点儿
- anh lại gần tôi một chút.
- 我 六十 挨 边儿 了
- tôi gần sáu mươi rồi
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 一堆 烂 事儿
- Một vớ bòng bong.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 一块 很大 的 通知 牌儿
- Một tấm bảng thông báo to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
呲›
挨›