Đọc nhanh: 挡头阵 (đảng đầu trận). Ý nghĩa là: dẫn đầu tiến công.
挡头阵 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dẫn đầu tiến công
在阵地的最前沿抵挡敌人的进攻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挡头阵
- 一横 的 两头 都 要 顿 一顿
- Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.
- 滩头阵地
- đầu trận địa.
- 这 是 谁 啊 挡头 挡 脸 的 谁 能 认得 出
- Đây là ai vậy,trùm đầu che mặt vậy ai nhận ra được?
- 一去不回 头
- một đi không trở lại
- 什么 事情 总是 头难 , 做 了 一阵 就 容易 了
- việc gì lúc đầu cũng khó khăn, làm rồi sẽ thấy dễ dàng thôi.
- 那 坨 石头 挡住 了 路
- Tảng đá kia chặn đường rồi.
- 乍 可阵 头夫 却 马 那堪 向 老 更 亡妻
- Thà mất ngựa giữa trận tiền, còn hơn đến tuổi già rồi mà lại mất vợ!
- 每次 抗洪救灾 , 当地 驻军 总是 打头阵
- mỗi lần chống lụt cứu nạn, quân đội đóng ở đây đều là những người đi đầu làm trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
挡›
阵›