Đọc nhanh: 挡子 (đảng tử). Ý nghĩa là: vật chắn; vật che; tấm che. Ví dụ : - 挡子卡住了,需要修理。 Tấm chắn bị kẹt, cần sửa chữa.. - 挡子的设计很合理。 Thiết kế của vật chắn rất hợp lý.
挡子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vật chắn; vật che; tấm che
遮挡用的东西
- 挡子 卡住 了 , 需要 修理
- Tấm chắn bị kẹt, cần sửa chữa.
- 挡子 的 设计 很 合理
- Thiết kế của vật chắn rất hợp lý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挡子
- 妈妈 在 挡 屋子
- Mẹ đang dọn dẹp nhà cửa.
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 影子 是 光线 遮挡 的 结果
- Bóng là kết quả của ánh sáng bị che khuất.
- 姐姐 趵开 了 挡路 的 箱子
- Chị gái đá bay thùng cản đường.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 挡子 的 设计 很 合理
- Thiết kế của vật chắn rất hợp lý.
- 挡子 卡住 了 , 需要 修理
- Tấm chắn bị kẹt, cần sửa chữa.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
挡›