Đọc nhanh: 挖开 (oạt khai). Ý nghĩa là: cắt mỏ thành, để đào sâu vào.
挖开 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cắt mỏ thành
to cut a mine into
✪ 2. để đào sâu vào
to dig into
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挖开
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 一开 就 谢
- hoa vừa mới nở đã tàn ngay.
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
挖›