Đọc nhanh: 挖 (oạt). Ý nghĩa là: đào; móc; khoét; ngoáy, khai thác; khai phá; khám phá; tìm ra. Ví dụ : - 工人在挖一条沟。 Công nhân đang đào một cái mương.. - 小狗在草地上挖洞。 Chú chó đang đào hố trên bãi cỏ.. - 他挖出了一个宝藏。 Anh ấy đào được một kho báu.
挖 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đào; móc; khoét; ngoáy
用工具或手从物体的表面向里用力; 取出其一部分或其中包藏的东西
- 工人 在 挖 一条 沟
- Công nhân đang đào một cái mương.
- 小狗 在 草地 上 挖洞
- Chú chó đang đào hố trên bãi cỏ.
- 他 挖出 了 一个 宝藏
- Anh ấy đào được một kho báu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. khai thác; khai phá; khám phá; tìm ra
把内在的力量;人等找出来;深入开发
- 老师 挖 学生 的 潜力
- Giáo viên khai thác tiềm năng của học sinh.
- 我们 要 挖出 问题 的 根源
- Chúng ta phải tìm ra gốc rễ của vấn đề.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挖
- 工人 在 挖 一条 沟
- Công nhân đang đào một cái mương.
- 工人 们 在 矿里 挖 煤炭
- Công nhân đang khai thác than đá trong mỏ.
- 我用 铁铲 挖土
- Tôi dùng xẻng sắt để đào đất.
- 手 铲刀 身尖 突 并 呈 铲 状 的 小型 器具 , 在 种植 植物 时 用来 挖土
- Công cụ nhỏ có thân dao nhọn và hình dạng giống cái xẻng, được sử dụng để đào đất khi trồng cây.
- 喏 , 喏 , 要 这样 挖 才 挖 得 快
- Này, này, đào thế này mới nhanh.
- 我们 要 挖出 问题 的 根源
- Chúng ta phải tìm ra gốc rễ của vấn đề.
- 我们 要 努力 挖潜
- Chúng ta phải nỗ lực khai thác tiềm năng.
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挖›