volume volume

Từ hán việt: 【oạt】

Đọc nhanh: (oạt). Ý nghĩa là: đào; móc; khoét; ngoáy, khai thác; khai phá; khám phá; tìm ra. Ví dụ : - 工人在挖一条沟。 Công nhân đang đào một cái mương.. - 小狗在草地上挖洞。 Chú chó đang đào hố trên bãi cỏ.. - 他挖出了一个宝藏。 Anh ấy đào được một kho báu.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đào; móc; khoét; ngoáy

用工具或手从物体的表面向里用力; 取出其一部分或其中包藏的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 工人 gōngrén zài 一条 yītiáo gōu

    - Công nhân đang đào một cái mương.

  • volume volume

    - 小狗 xiǎogǒu zài 草地 cǎodì shàng 挖洞 wādòng

    - Chú chó đang đào hố trên bãi cỏ.

  • volume volume

    - 挖出 wāchū le 一个 yígè 宝藏 bǎozàng

    - Anh ấy đào được một kho báu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. khai thác; khai phá; khám phá; tìm ra

把内在的力量;人等找出来;深入开发

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 学生 xuésheng de 潜力 qiánlì

    - Giáo viên khai thác tiềm năng của học sinh.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 挖出 wāchū 问题 wèntí de 根源 gēnyuán

    - Chúng ta phải tìm ra gốc rễ của vấn đề.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 工人 gōngrén zài 一条 yītiáo gōu

    - Công nhân đang đào một cái mương.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén men zài 矿里 kuànglǐ 煤炭 méitàn

    - Công nhân đang khai thác than đá trong mỏ.

  • volume volume

    - 我用 wǒyòng 铁铲 tiěchǎn 挖土 wātǔ

    - Tôi dùng xẻng sắt để đào đất.

  • volume volume

    - shǒu 铲刀 chǎndāo 身尖 shēnjiān bìng chéng chǎn zhuàng de 小型 xiǎoxíng 器具 qìjù zài 种植 zhòngzhí 植物 zhíwù shí 用来 yònglái 挖土 wātǔ

    - Công cụ nhỏ có thân dao nhọn và hình dạng giống cái xẻng, được sử dụng để đào đất khi trồng cây.

  • volume volume

    - nuò nuò yào 这样 zhèyàng cái kuài

    - Này, này, đào thế này mới nhanh.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 挖出 wāchū 问题 wèntí de 根源 gēnyuán

    - Chúng ta phải tìm ra gốc rễ của vấn đề.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 努力 nǔlì 挖潜 wāqián

    - Chúng ta phải nỗ lực khai thác tiềm năng.

  • volume volume

    - 鼹鼠 yǎnshǔ 喜欢 xǐhuan zài 土里 tǔlǐ 挖洞 wādòng

    - Chuột chũi thích đào hang.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Oát , Oạt
    • Nét bút:一丨一丶丶フノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QJCN (手十金弓)
    • Bảng mã:U+6316
    • Tần suất sử dụng:Cao