Đọc nhanh: 挖补 (oạt bổ). Ý nghĩa là: vá chỗ hỏng.
挖补 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vá chỗ hỏng
把坏的地方去掉,用新的材料补上
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挖补
- 他 在 报告 中 补课 了 缺陷
- Anh ấy đã sửa chữa các thiếu sót trong báo cáo.
- 他们 试图 补救 损失
- Họ cố gắng khắc phục tổn thất.
- 他 在 木板 上 挖 了 槽
- Anh ấy đã đào rãnh trên tấm gỗ.
- 他 在 补 这 双旧 鞋子
- Anh ấy đang sửa lại đôi giày cũ.
- 人员 最近 略有 增补
- nhân viên gần đây có tăng thêm một ít.
- 他们 正在 补救 系统 问题
- Họ đang khắc phục vấn đề hệ thống.
- 他 决定 补课 之前 的 失误
- Anh ấy quyết định sửa lại những sai sót trước đó.
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挖›
补›