Đọc nhanh: 耳挖子 (nhĩ oạt tử). Ý nghĩa là: đồ ngoáy tai; đồ móc tai; tăm bông.
耳挖子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ ngoáy tai; đồ móc tai; tăm bông
掏耳垢用的小勺儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耳挖子
- 兔子 有 长耳朵
- Thỏ có đôi tai dài.
- 他 不过 是 个 孩子 耳
- Em ấy chỉ là một đứa trẻ mà thôi.
- 桌子 的 两耳 都 有 抽屉
- Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 他 一辈子 都 花 在 古物 的 挖掘 没有 生 孩子
- Cuộc đời của ông ấy đều dùng để khám phá đồ cổ, không kết hôn sinh con.
- 一 条 裤子
- Một cái quần.
- 死者 的 孩子 中有 谁 植入 过 人工 耳蜗 吗
- Có trẻ nào được cấy điện cực ốc tai không?
- 日子 长 了 , 她 才 觉察出 他 耳朵 有些 聋
- lâu ngày, cô ấy mới phát hiện ra tai của anh ấy hơi bị điếc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
挖›
耳›