Đọc nhanh: 挑起 (khiêu khởi). Ý nghĩa là: Kích động; khiêu khích, khơi dậy, khêu, khơi. Ví dụ : - 他犹豫着不愿意挑起对抗。 Anh ta do dự không muốn khiêu khích đối đầu.
✪ 1. Kích động; khiêu khích, khơi dậy
- 他 犹豫 着 不 愿意 挑起 对抗
- Anh ta do dự không muốn khiêu khích đối đầu.
✪ 2. khêu
刺激使奋发
✪ 3. khơi
谈到; 说起
✪ 4. gây
挑拨煽动
✪ 1. nhướn (lông mày)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挑起
- 那霸 到处 挑起 争端
- Nước bá quyền đó gây ra tranh chấp ở mọi nơi.
- 挑起 事端
- gây rắc rối.
- 这人 真 有劲 , 能 挑起 二百斤 重 的 担子
- người này rất khoẻ, có thể gánh nặng 200 cân.
- 他们 经不起 挑战
- Họ không thể chịu đựng thử thách.
- 他 犹豫 着 不 愿意 挑起 对抗
- Anh ta do dự không muốn khiêu khích đối đầu.
- 他 抖起 勇气 面对 挑战
- Anh ấy lấy lại dũng khí đối mặt với thách thức.
- 他 把 灯笼 挑起来
- Cậu ấy giương đèn lồng lên.
- 他 每天 起身 后 , 就 挑水 扫 院子
- anh ấy mỗi ngày sau khi ngủ dậy thì vẩy nước quét sân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挑›
起›