Đọc nhanh: 配菜 (phối thái). Ý nghĩa là: món phụ; món ăn kèm. Ví dụ : - 这道菜配菜是什么? Món này ăn kèm với gì?. - 服务员上了配菜。 Phục vụ đã lên món phụ rồi.
配菜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. món phụ; món ăn kèm
一道与主菜分开上菜的食物
- 这 道菜 配菜 是 什么 ?
- Món này ăn kèm với gì?
- 服务员 上 了 配菜
- Phục vụ đã lên món phụ rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 配菜
- 这 道菜 配菜 是 什么 ?
- Món này ăn kèm với gì?
- 这盘 菜 配有 什锦 泡菜
- Món này được kèm theo các loại kim chi trộn.
- 服务员 上 了 配菜
- Phục vụ đã lên món phụ rồi.
- 配料 包括 鸡肉 和 蔬菜
- Nguyên liệu bao gồm thịt gà và rau.
- 这 道菜 的 配料 很 简单
- Nguyên liệu của món ăn này rất đơn giản.
- 不要 吃 剩菜 了
- Đừng ăn thức ăn thừa nữa.
- 今天 我 做 了 三道 菜
- Hôm nay tôi đã nấu ba món ăn.
- 这 两道菜 一起 是 绝配 , 真是 人间 美味 !
- Hai món này kết hợp với nhau, đúng thật là mĩ vị nhân gian
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
菜›
配›