配菜 pèi cài
volume volume

Từ hán việt: 【phối thái】

Đọc nhanh: 配菜 (phối thái). Ý nghĩa là: món phụ; món ăn kèm. Ví dụ : - 这道菜配菜是什么? Món này ăn kèm với gì?. - 服务员上了配菜。 Phục vụ đã lên món phụ rồi.

Ý Nghĩa của "配菜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

配菜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. món phụ; món ăn kèm

一道与主菜分开上菜的食物

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 道菜 dàocài 配菜 pèicài shì 什么 shénme

    - Món này ăn kèm với gì?

  • volume volume

    - 服务员 fúwùyuán shàng le 配菜 pèicài

    - Phục vụ đã lên món phụ rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 配菜

  • volume volume

    - zhè 道菜 dàocài 配菜 pèicài shì 什么 shénme

    - Món này ăn kèm với gì?

  • volume volume

    - 这盘 zhèpán cài 配有 pèiyǒu 什锦 shíjǐn 泡菜 pàocài

    - Món này được kèm theo các loại kim chi trộn.

  • volume volume

    - 服务员 fúwùyuán shàng le 配菜 pèicài

    - Phục vụ đã lên món phụ rồi.

  • volume volume

    - 配料 pèiliào 包括 bāokuò 鸡肉 jīròu 蔬菜 shūcài

    - Nguyên liệu bao gồm thịt gà và rau.

  • volume volume

    - zhè 道菜 dàocài de 配料 pèiliào hěn 简单 jiǎndān

    - Nguyên liệu của món ăn này rất đơn giản.

  • volume volume

    - 不要 búyào chī 剩菜 shèngcài le

    - Đừng ăn thức ăn thừa nữa.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān zuò le 三道 sāndào cài

    - Hôm nay tôi đã nấu ba món ăn.

  • volume volume

    - zhè 两道菜 liǎngdàocài 一起 yìqǐ shì 绝配 juépèi 真是 zhēnshi 人间 rénjiān 美味 měiwèi

    - Hai món này kết hợp với nhau, đúng thật là mĩ vị nhân gian

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Cài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一丨丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBD (廿月木)
    • Bảng mã:U+83DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Pèi
    • Âm hán việt: Phối
    • Nét bút:一丨フノフ一一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MWSU (一田尸山)
    • Bảng mã:U+914D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao