Đọc nhanh: 按钮 (án nữu). Ý nghĩa là: khoá bấm; nút bấm; nút ấn. Ví dụ : - 这是按钮控制机器开关。 Đây là nút bấm điều khiển mở tắt máy.. - 那边有按钮调节温度。 Bên kia có nút bấm điều chỉnh nhiệt độ.. - 你按按钮启动车辆引擎。 Bạn ấn nút ấn khởi động động cơ xe.
按钮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoá bấm; nút bấm; nút ấn
按钮:控制电器元件
- 这是 按钮 控制 机器 开关
- Đây là nút bấm điều khiển mở tắt máy.
- 那边 有 按钮 调节 温度
- Bên kia có nút bấm điều chỉnh nhiệt độ.
- 你 按 按钮 启动 车辆 引擎
- Bạn ấn nút ấn khởi động động cơ xe.
- 那个 是 按钮 改变 设备 状态 ?
- Cái đó là nút bấm thay đổi trạng thái thiết bị à?
- 那 是 按钮 切换 灯光 模式
- Đó là nút ấn chuyển đổi chế độ đèn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按钮
- 她 按 了 按 遥控器 的 按钮
- Cô nhấn nút trên điều khiển từ xa.
- 你 按 按钮 启动 车辆 引擎
- Bạn ấn nút ấn khởi động động cơ xe.
- 请点 这个 按钮
- Xin hãy chạm vào nút này.
- 点击 按钮 刷新 页面
- Nhấn nút để làm mới trang.
- 这里 有 报警 按钮
- Chỗ này có nút báo cảnh sát.
- 点击 按钮 提交 表单
- Nhấp vào nút để gửi biểu mẫu.
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 每个 按钮 对应 一个 功能
- Mỗi nút bấm tương ứng với một chức năng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
按›
钮›