Đọc nhanh: 推拿 (thôi nã). Ý nghĩa là: xoa bóp; mát-xa, nắm bóp; nắn bóp.
推拿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xoa bóp; mát-xa
按摩
✪ 2. nắm bóp; nắn bóp
用手在人身上推、按、捏、揉等以促进血液循环, 增加皮肤抵抗力, 调整神经功能
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推拿
- 中国 的 名山 首推 黄山
- Ngọn núi nổi tiếng nhất ở Trung Quốc là Hoàng Sơn.
- 为 您 推荐 盐 鸡精 的 做法
- Gợi ý cho bạn cách làm hạt nêm từ thịt gà
- 不能 拿 工作 任务 当 儿戏
- không thể xem công việc như trò đùa.
- 主力 正向 前沿阵地 推进
- quân chủ lực đang bám vào trận địa tiến lên.
- 主人 拿出 纪念册 来 请 来宾 题字
- chủ nhà đưa sổ lưu niệm để mời khách viết lưu niệm.
- 麻烦 你 帮 我 拿 一下 东西
- Phiền bạn cầm giúp tôi ít đồ.
- 书 被 他 拿走 了
- Quyển sách bị anh ấy lấy đi.
- 为了 在 推销 中 成功 , 我们 需要 深入 了解 我们 的 目标 客户
- Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拿›
推›