Đọc nhanh: 呼牛作马 (hô ngưu tá mã). Ý nghĩa là: Hãy xúc phạm tôi nếu bạn muốn, tôi không quan tâm bạn gọi tôi là gì., để gọi cái gì đó là một con bò hoặc một con ngựa (thành ngữ); nó không quan trọng bạn gọi nó là gì.
呼牛作马 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Hãy xúc phạm tôi nếu bạn muốn, tôi không quan tâm bạn gọi tôi là gì.
Insult me if you want, I don't care what you call me.
✪ 2. để gọi cái gì đó là một con bò hoặc một con ngựa (thành ngữ); nó không quan trọng bạn gọi nó là gì
to call sth a cow or a horse (idiom); it doesn't matter what you call it
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呼牛作马
- 马列主义 经典著作
- tác phẩm kinh điển chủ nghĩa Mác-Lênin.
- 牛溲马勃
- nước đái trâu, mồ hôi ngựa (thứ xoàng xỉnh cũng có ích; vật khinh, hình trọng)
- 国王 呼吁 臣民 百姓 准备 作战
- Nhà vua kêu gọi thần dân chuẩn bị đánh trận.
- 栈 用来 养马 和 牛
- Chuồng dùng để nuôi ngựa và bò.
- 他 作为 英雄 而 受到 欢呼
- anh ấy là anh hùng nên nhận được sự hoan hô.
- 大 作家 威廉 · 福克纳 评价 马克 · 吐温 为
- William Faulkner mô tả Mark Twain
- 他 的 工作 是 送 牛奶
- Công việc của anh ấy là giao sữa.
- 他 的 工作 做 得 马马虎虎 , 没什么 特别 的
- Công việc của anh ấy làm qua loa, chẳng có gì đặc biệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
呼›
牛›
马›