Đọc nhanh: 按察 (án sát). Ý nghĩa là: để điều tra (cũ).
按察 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để điều tra (cũ)
to investigate (old)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按察
- 他 按察 了 当地 的 治安 情况
- Anh ấy đã điều tra tình hình an ninh địa phương.
- 按察司 按察 了 案件 的 发展
- Văn phòng điều tra đã điều tra diễn biến vụ án.
- 产品 按 质量 划分 等次
- phân cấp sản phẩm theo chất lượng.
- 飞机 按时 到达 了 机场
- Máy bay đã đến sân bay đúng giờ.
- 举行 故事 ( 按照 老规矩 敷衍塞责 )
- làm theo lệ cũ
- 人们 在 观察 河流 涨潮
- Người dân quan sát mực nước sông dâng cao.
- 仔细观察 昆虫 的 生态
- cẩn thân quan sát sinh thái của côn trùng.
- 仔细 察看 那幅 画
- Xem xét kỹ lưỡng bức tranh đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
察›
按›