Đọc nhanh: 为鹿指路 (vi lộc chỉ lộ). Ý nghĩa là: chỉ đường cho hươu chạy.
为鹿指路 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ đường cho hươu chạy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为鹿指路
- 斯巴达克斯 为 我 等 指明 道路
- Spartacus chỉ đường cho chúng ta.
- 为 之 发指
- căm phẫn trước việc đó
- 前路 颇为 奸险
- Con đường phía trước khá nguy hiểm.
- 他 被 指控 淫乱 行为
- Anh ta bị cáo buộc hành vi dâm ô.
- 他 被 指控 为 反革命 分子
- Anh ta bị buộc tội là phần tử phản cách mạng.
- 不 扣除 的 不 扣除 的 , 尤指 为 所得税 的 目的 而 不 扣除 的
- Không trừ đi không trừ đi, đặc biệt ám chỉ không trừ đi cho mục đích thuế thu nhập.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 他们 指责 了 他 的 行为
- Họ chỉ trích hành vi của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
指›
路›
鹿›