Đọc nhanh: 按下 (án hạ). Ý nghĩa là: nhấn một nút, nhấn xuống. Ví dụ : - 快按下橘色按钮 Nhấn hình vuông màu cam.
按下 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhấn một nút
to press a button
- 快 按 下 橘色 按钮
- Nhấn hình vuông màu cam.
✪ 2. nhấn xuống
to press down
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按下
- 按 两下 铃
- Nhấn chuông hai lần.
- 他 轻轻 按下 手柄
- Anh ta nhẹ nhàng nhấn nút điều khiển.
- 丈夫 下班 按时 回家
- Chồng tôi đi làm về đúng giờ.
- 轻按 几下 即可 解锁
- Nhấn nhẹ vài lần là có thể mở khóa.
- 按下 开关 之后 灯泡 就亮 了
- Sau khi nhấn công tắc, bóng đèn sẽ sáng.
- 遇 火灾 时 按 下 此钮
- Nhấn nút này khi xảy ra hoả hoạn.
- 这个 水壶 上 的 开关 按下 时卡 不住 了
- Khi bấm nút này trên ấm đun nước, nó không cố định lại được.
- 他 每周 都 会 去 做 足疗 按摩 , 放松 一下
- Mỗi tuần anh ấy đều đi massage chân để thư giãn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
按›