按下 àn xià
volume volume

Từ hán việt: 【án hạ】

Đọc nhanh: 按下 (án hạ). Ý nghĩa là: nhấn một nút, nhấn xuống. Ví dụ : - 快按下橘色按钮 Nhấn hình vuông màu cam.

Ý Nghĩa của "按下" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

按下 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nhấn một nút

to press a button

Ví dụ:
  • volume volume

    - kuài àn xià 橘色 júsè 按钮 ànniǔ

    - Nhấn hình vuông màu cam.

✪ 2. nhấn xuống

to press down

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按下

  • volume volume

    - àn 两下 liǎngxià líng

    - Nhấn chuông hai lần.

  • volume volume

    - 轻轻 qīngqīng 按下 ànxià 手柄 shǒubǐng

    - Anh ta nhẹ nhàng nhấn nút điều khiển.

  • volume volume

    - 丈夫 zhàngfū 下班 xiàbān 按时 ànshí 回家 huíjiā

    - Chồng tôi đi làm về đúng giờ.

  • volume volume

    - 轻按 qīngàn 几下 jǐxià 即可 jíkě 解锁 jiěsuǒ

    - Nhấn nhẹ vài lần là có thể mở khóa.

  • volume volume

    - 按下 ànxià 开关 kāiguān 之后 zhīhòu 灯泡 dēngpào 就亮 jiùliàng le

    - Sau khi nhấn công tắc, bóng đèn sẽ sáng.

  • volume volume

    - 火灾 huǒzāi shí àn xià 此钮 cǐniǔ

    - Nhấn nút này khi xảy ra hoả hoạn.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 水壶 shuǐhú shàng de 开关 kāiguān 按下 ànxià 时卡 shíkǎ 不住 búzhù le

    - Khi bấm nút này trên ấm đun nước, nó không cố định lại được.

  • - 每周 měizhōu dōu huì zuò 足疗 zúliáo 按摩 ànmó 放松 fàngsōng 一下 yīxià

    - Mỗi tuần anh ấy đều đi massage chân để thư giãn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Án
    • Nét bút:一丨一丶丶フフノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QJV (手十女)
    • Bảng mã:U+6309
    • Tần suất sử dụng:Rất cao