Đọc nhanh: 指明 (chỉ minh). Ý nghĩa là: chỉ rõ; vạch rõ. Ví dụ : - 指明方向。 chỉ rõ phương hướng
指明 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ rõ; vạch rõ
明确指出
- 指明方向
- chỉ rõ phương hướng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指明
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 政府 应该 颁布 明确 的 关于 宗教 教育 内容 的 指导方针
- Chính phủ nên ban hành những hướng dẫn phương châm rõ ràng về nội dung giáo dục tôn giáo.
- 指明方向
- chỉ rõ phương hướng
- 她 被 指定 为 本年度 的 体坛 明星
- Cô ấy đã được chỉ định là ngôi sao thể thao của năm.
- 发明 指南针
- phát minh ra kim chỉ nam
- 她 指望 明天 会变 好
- Cô ấy mong đợi ngày mai sẽ tốt hơn.
- 我们 需要 一个 明确 的 指标
- Chúng tôi cần một chỉ tiêu rõ ràng.
- 昭然若揭 ( 指 真相 大明 )
- rõ chân tướng; lộ rõ chân tướng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
指›
明›