Đọc nhanh: 词约指明 (từ ước chỉ minh). Ý nghĩa là: ngắn gọn nhưng rõ ràng (thành ngữ).
词约指明 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngắn gọn nhưng rõ ràng (thành ngữ)
concise but unambiguous (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 词约指明
- 指示 代词
- đại từ chỉ thị
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 她 指望 明天 会变 好
- Cô ấy mong đợi ngày mai sẽ tốt hơn.
- 以人为本 用 简约 明快 的 手法 表现 居室 空
- Hướng đến con người, dùng sự đơn giản và tươi sáng để biểu hiện vẻ đẹp căn phòng trống.
- 我们 也 发明 了 一些 词语
- Chúng tôi cũng đã phát minh ra vài từ.
- 我们 会 和 那家 英国公司 合作 , 明天 就 举行 签约 仪式
- Chúng tôi sẽ hợp tác với công ty Anh và lễ ký kết sẽ diễn ra vào ngày mai.
- 你 明知 她 不 愿意 参加 , 为什么 又 去 约 她
- bạn biết rõ cô ấy không muốn tham gia, vì sao lại đi mời cô ta?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
指›
明›
约›
词›