Đọc nhanh: 指挥中心 (chỉ huy trung tâm). Ý nghĩa là: Trung tâm chỉ huy. Ví dụ : - 该回指挥中心了 Đã đến lúc quay trở lại trung tâm chỉ huy.
指挥中心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trung tâm chỉ huy
command center
- 该 回 指挥 中心 了
- Đã đến lúc quay trở lại trung tâm chỉ huy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指挥中心
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 中心 问题
- vấn đề trung tâm
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
- 一个 上尉 指挥 一个 连队 或 炮兵连
- Một đại úy chỉ huy một đội hoặc liên đoàn pháo binh.
- 中心 议题
- đề tài thảo luận chính
- 交通警 打手势 指挥 车辆
- Cảnh sát giao thông dùng tay ra hiệu chỉ huy xe cộ.
- 该 回 指挥 中心 了
- Đã đến lúc quay trở lại trung tâm chỉ huy.
- 由于 他 战斗 中 指挥 英明 , 他 被 提升 为 少校 。
- "Vì anh ta đã chỉ huy thông minh trong trận đấu, anh ta đã được thăng chức lên đại tá."
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
⺗›
心›
指›
挥›