Đọc nhanh: 指东画西 (chỉ đông hoạch tây). Ý nghĩa là: Trỏ phía đông vạch phía tây. Tỉ dụ nói năng lung tung. ◇Ngũ đăng hội nguyên 五燈會元: Bất dụng chỉ đông hoạch tây; thật địa thượng đạo tương nhất cú lai 不用指東畫西; 實地上道將一句來 (Long Khánh Khánh Nhàn thiền sư 隆慶慶閑禪師). Hình dung tay chỉ trỏ lúc nói chuyện. ◇Đông Chu liệt quốc chí 東周列國志: Diện vô cụ sắc; tuyển trứ lưỡng cá chỉ đầu; chỉ đông hoạch tây; thuyết xuất nhất đoạn lợi hại lai 面無懼色; 選著兩個指頭; 指東畫西; 說出一段利害來 (Đệ tứ thập tam hồi) (Chúc Vũ) nét mặt không sợ hãi gì cả; lấy hai đầu ngón tay; vừa chỉ trỏ vừa nói ra hết những điều lợi hại (cho Tần Mục Công nghe)..
指东画西 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trỏ phía đông vạch phía tây. Tỉ dụ nói năng lung tung. ◇Ngũ đăng hội nguyên 五燈會元: Bất dụng chỉ đông hoạch tây; thật địa thượng đạo tương nhất cú lai 不用指東畫西; 實地上道將一句來 (Long Khánh Khánh Nhàn thiền sư 隆慶慶閑禪師). Hình dung tay chỉ trỏ lúc nói chuyện. ◇Đông Chu liệt quốc chí 東周列國志: Diện vô cụ sắc; tuyển trứ lưỡng cá chỉ đầu; chỉ đông hoạch tây; thuyết xuất nhất đoạn lợi hại lai 面無懼色; 選著兩個指頭; 指東畫西; 說出一段利害來 (Đệ tứ thập tam hồi) (Chúc Vũ) nét mặt không sợ hãi gì cả; lấy hai đầu ngón tay; vừa chỉ trỏ vừa nói ra hết những điều lợi hại (cho Tần Mục Công nghe).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指东画西
- 东张西望
- Nhìn bên này, ngó bên kia.
- 一百元 能 买 很多 东西
- Một trăm đồng có thể mua nhiều thứ.
- 一整天 东奔西跑 的 , 把 我 累坏 了
- Chạy loanh quanh cả ngày khiến tôi kiệt sức.
- 一 东一西
- cái đông cái tây
- 一堆 , 一叠 按堆 排放 或 扔 在 一起 的 一些 东西
- Một đống, một đống xếp chồng hoặc ném chung một số đồ vật lại với nhau.
- 一致性 并 不是 什么 可怕 的 东西
- Nhất quán không có gì đáng sợ.
- 东一句西 一句
- ăn nói lộn xộn; không đầu không đuôi; câu này câu nọ.
- 不 满意 的 东西 退得 了 吗 ?
- Hàng không vừa ý có thể trả lại không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
指›
画›
西›