Đọc nhanh: 矛头指向 (mâu đầu chỉ hướng). Ý nghĩa là: để nhắm mục tiêu ai đó hoặc cái gì đó (để tấn công, chỉ trích, v.v.). Ví dụ : - 漫画家把讽刺的矛头指向坏人坏事。 các nhà biếm hoạ chĩa mũi dùi vào những người xấu việc xấu.
矛头指向 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để nhắm mục tiêu ai đó hoặc cái gì đó (để tấn công, chỉ trích, v.v.)
to target sb or sth (for attack, criticism etc)
- 漫画家 把 讽刺 的 矛头 指向 坏人坏事
- các nhà biếm hoạ chĩa mũi dùi vào những người xấu việc xấu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矛头指向
- 漫画家 把 讽刺 的 矛头 指向 坏人坏事
- các nhà biếm hoạ chĩa mũi dùi vào những người xấu việc xấu.
- 他 砍 石头砸 向 坏人
- Anh ấy ném đá vào kẻ xấu.
- 当然 , 他 指桑骂槐 , 矛头 是 针对 我 的
- Tất nhiên, anh ta đang nói bóng nói gió , chủ yếu muốn nhắm vào tôi.
- 举起 拳头 向下 夯
- giơ nắm tay nện xuống.
- 乍 可阵 头夫 却 马 那堪 向 老 更 亡妻
- Thà mất ngựa giữa trận tiền, còn hơn đến tuổi già rồi mà lại mất vợ!
- 十个 指头 , 有 的 长 有 的 短
- mười ngón tay có ngón dài ngón ngắn.
- 他 一向 怕事 , 碰到矛盾 就 溜边 了
- bấy lâu nay anh ấy luôn sợ xảy ra chuyện, đụng phải khó khăn (mâu thuẫn) thì tránh né.
- 他 用 指头 轻轻地 叩 打着 房门
- anh ấy dùng đầu ngón tay gõ nhè nhẹ lên cửa phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
向›
头›
指›
矛›