Đọc nhanh: 指向 (chỉ hướng). Ý nghĩa là: nhắm vào, đối mặt, hướng được chỉ định. Ví dụ : - 是指向她丈夫的 Họ đang quay mặt về phía chồng cô.
指向 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. nhắm vào
aimed at
✪ 2. đối mặt
facing
- 是 指向 她 丈夫 的
- Họ đang quay mặt về phía chồng cô.
✪ 3. hướng được chỉ định
the direction indicated
✪ 4. chỉ về phía
to point towards
✪ 5. chĩa
对着、向着
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指向
- 有 间接 证据 指向 安德鲁 · 坎贝尔
- Có bằng chứng cụ thể chống lại Andrew Campbell.
- 分针 指向 12 点
- Kim phút chỉ vào số 12.
- 他 两 指指 向 了 远方
- Anh ấy chỉ hai ngón tay về phía xa.
- 指引 航向
- dẫn dắt tàu thuyền.
- 指出 正确方向
- chỉ ra phương hướng đúng đắn.
- 定向 与 罗盘 所指 相关 的 地点 或 位置
- Các địa điểm hoặc vị trí liên quan đến định hướng và phương vị.
- 前 一向 雨水 多 ( 指较 早 的 一段 时期 )
- thời gian qua mưa nhiều.
- 我们 已经 整装待发 , 向 五指山 主峰 挺进
- Chúng tôi đã sẵn sàng xuất phát để tiến tới đỉnh chính của Ngũ Chỉ Sơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
向›
指›