Đọc nhanh: 指向装置 (chỉ hướng trang trí). Ý nghĩa là: thiết bị trỏ (máy tính).
指向装置 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiết bị trỏ (máy tính)
pointing device (computing)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指向装置
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 他 两 指指 向 了 远方
- Anh ấy chỉ hai ngón tay về phía xa.
- 传动装置 是 指 把 动力源 的 运动 和 动力 传递 给 执行机构 的 装置
- Thiết bị truyền động là thiết bị truyền chuyển động và công suất của nguồn điện đến thiết bị truyền động.
- 她 把 你 指向 了 帝国大厦
- Cô ấy dẫn bạn đến Tòa nhà Empire State.
- 大家 都 朝 他 指点 的 方向 看
- mọi người đều nhìn theo hướng anh ấy chỉ.
- 定向 与 罗盘 所指 相关 的 地点 或 位置
- Các địa điểm hoặc vị trí liên quan đến định hướng và phương vị.
- 前 一向 雨水 多 ( 指较 早 的 一段 时期 )
- thời gian qua mưa nhiều.
- 我们 已经 整装待发 , 向 五指山 主峰 挺进
- Chúng tôi đã sẵn sàng xuất phát để tiến tới đỉnh chính của Ngũ Chỉ Sơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
向›
指›
置›
装›