Đọc nhanh: 指称 (chỉ xưng). Ý nghĩa là: sự chỉ định, thẩm quyền giải quyết, để tham khảo.
指称 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sự chỉ định
designation
✪ 2. thẩm quyền giải quyết
reference
✪ 3. để tham khảo
to refer to
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指称
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 不佞 ( 旧时 谦称 )
- kẻ bất tài (tự xưng một cách khiêm tốn).
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 拍手称快 ( 拍 着手 喊 痛快 , 多指 仇恨 得到 消除 )
- vỗ tay thích thú.
- 下 指示 马上 执行
- Ra chỉ thị lập tức thi hành.
- 龆 龀 ( 指 童年 或 儿童 )
- Thời thơ ấu; tuổi thơ
- 一直 称 他 是 毕加索
- Người ta gọi ông một cách trìu mến là Picasso.
- 上谕 ( 旧时 称 皇帝 的 命令 )
- mệnh lệnh của vua
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
指›
称›