Đọc nhanh: 指名 (chỉ danh). Ý nghĩa là: chỉ tên; chỉ đích danh; chỉ danh. Ví dụ : - 指名要我发言。 chỉ đích danh tôi phát biểu.. - 指名道姓(直接说出姓名)。 Tự xưng tên họ.
指名 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ tên; chỉ đích danh; chỉ danh
(指名儿) 指出人或事物的名字
- 指名 要 我 发言
- chỉ đích danh tôi phát biểu.
- 指名道姓 ( 直接 说出 姓名 )
- Tự xưng tên họ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指名
- 盐酸 氟胺 安定 商标名 , 用于 为 失眠 而 指定 的 安眠药
- "盐酸氟胺安定" là tên thương hiệu của thuốc an thần được chỉ định cho người mắc chứng mất ngủ.
- 她 在 无名指 上 戴 着 戒指
- Cô đeo một chiếc nhẫn trên ngón áp út.
- 情侣 戒戴 在 左手 无名指 的 原因
- Đó là nguyên nhân tại sao những đôi tình nhân đeo nhẫn vào ngón áp út của tay trái.
- 你 的 无名指 比 食指 长 还是 短 ?
- Ngón áp út của bạn dài hay ngắn hơn ngón trỏ.
- 结婚戒指 应该 戴 在 左手 的 无名指 上
- Nhẫn cưới nên được đeo ở ngón áp út của bàn tay trái.
- 那 就 看看 她 的 无名指 吧
- Xem ngón áp út của cô ấy đi.
- 有个 名 副 指挥 在 呢
- Có một phó chỉ huy ở đó.
- 指名 要 我 发言
- chỉ đích danh tôi phát biểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
指›