Đọc nhanh: 挂饰 (quải sức). Ý nghĩa là: đồ trang trí.
挂饰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ trang trí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂饰
- 他 为 妻子 买 了 个 胜饰
- Anh ấy mua cho vợ một chiếc khăn.
- 他 一身 无 挂碍
- anh ấy chẳng có gì lo nghĩ cả.
- 今年 金 首饰 走俏
- Năm nay đồ trang sức bằng vàng rất được ưa chuộng.
- 黄铜 制品 用 这种 合金 制 的 装饰品 、 物件 或 器皿
- Sản phẩm đồ đồng được làm từ hợp kim này được sử dụng làm đồ trang sức, vật phẩm hoặc đồ dùng.
- 不足挂齿 ( 不 值得 说 )
- không đáng nói
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 今天 已经 挂不上 号 了
- Hôm nay không thể đặt lịch khám bệnh được nữa rồi.
- 他 乜斜 着 眼睛 , 眼角 挂 着 讥诮 的 笑意
- anh ấy nheo mắt, trên khoé mắt hiện lên vẻ chế giễu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挂›
饰›