Đọc nhanh: 挂零 (quải linh). Ý nghĩa là: lẻ; số lẻ; linh. Ví dụ : - 这个人看样子顶多不过四十挂零。 trông dáng người này thì nhiều lắm cũng bốn mươi tuổi lẻ thôi.
挂零 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lẻ; số lẻ; linh
(挂零儿) 整数外还有零数
- 这个 人 看样子 顶多 不过 四十 挂零
- trông dáng người này thì nhiều lắm cũng bốn mươi tuổi lẻ thôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂零
- 下 着 零零星星 的 小雨
- mưa nhỏ lác đác.
- 不好意思 , 我 没有 零钱
- Xin lỗi, tớ không có tiền lẻ.
- 黄叶飘零
- lá vàng rơi lả tả.
- 上面 会 挂 上 你 的 纹章
- Nó sẽ mang huy hiệu của bạn.
- 不 吃零食 是 好 习惯
- Không ăn quà vặt là thói quen tốt.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 这个 人 看样子 顶多 不过 四十 挂零
- trông dáng người này thì nhiều lắm cũng bốn mươi tuổi lẻ thôi.
- 一轮 明月 挂 在 天上
- Vầng trăng sáng treo trên bầu trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挂›
零›