Đọc nhanh: 挂漏 (quải lậu). Ý nghĩa là: được một mất một vạn; được ít mất nhiều. Ví dụ : - 挂漏之处,在所难免。 được ít mất nhiều, khó tránh khỏi.
挂漏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được một mất một vạn; được ít mất nhiều
挂一漏万
- 挂漏 之 处 , 在所难免
- được ít mất nhiều, khó tránh khỏi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂漏
- 他 一身 无 挂碍
- anh ấy chẳng có gì lo nghĩ cả.
- 马桶 水箱 有点 漏水
- Bể nước của bồn cầu bị rò rỉ.
- 挂漏 之 处 , 在所难免
- được ít mất nhiều, khó tránh khỏi.
- 他 不 小心 泄漏 了 消息
- Anh ấy vô tình để lộ tin tức.
- 些须 小事 , 何足挂齿
- việc cỏn con như thế không đáng bận tâm.
- 今天 已经 挂不上 号 了
- Hôm nay không thể đặt lịch khám bệnh được nữa rồi.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 产销 直接 挂钩 , 减少 中转 环节
- sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挂›
漏›