Đọc nhanh: 挂镰 (quải liêm). Ý nghĩa là: gặt hái xong; xong mùa vụ; thu hoạch xong.
挂镰 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gặt hái xong; xong mùa vụ; thu hoạch xong
指一年中最后一茬庄稼的收割工作结束
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂镰
- 他 一身 无 挂碍
- anh ấy chẳng có gì lo nghĩ cả.
- 餐车 已挂 ( 在 末节 车厢 ) 上
- Xe đẩy thức ăn đã được treo (ở khoang cuối cùng của toa xe).
- 不足挂齿 ( 不 值得 说 )
- không đáng nói
- 今天 已经 挂不上 号 了
- Hôm nay không thể đặt lịch khám bệnh được nữa rồi.
- 他 受到 一点儿 批评 就 挂不住 了
- anh ấy bị phê bình một trận nên không nén được giận.
- 他 乜斜 着 眼睛 , 眼角 挂 着 讥诮 的 笑意
- anh ấy nheo mắt, trên khoé mắt hiện lên vẻ chế giễu.
- 他 刚才 准是 喝了酒 , 脸上 都 挂幌子 了 ( 指 脸红 )
- anh ấy chắc vừa uống rượu, nhìn mặt là biết ngay.
- 他 嘴角 总是 挂 着 笑
- Trên môi anh luôn nở nụ cười.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挂›
镰›