Đọc nhanh: 挂图片用绳 (quải đồ phiến dụng thằng). Ý nghĩa là: dây để treo tranh.
挂图片用绳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dây để treo tranh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂图片用绳
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 他 用 手指 指着 地图
- Anh ta dùng ngón tay chỉ vào bản đồ.
- 一条 挂绳
- Dây đeo( thẻ sinh viên, thẻ nhân viên)
- 他 在 网上 分享 黄色图片
- Anh ấy chia sẻ hình ảnh 18+ trên mạng.
- 杂技演员 用脚 钩住 绳索 倒挂 在 空中
- diễn viên xiếc móc chân vào dây treo ngược người trong không trung.
- 从 这些 图片 里 可以 看出 我国 建设 的 动态
- từ những bức tranh này có thể thấy được tình hình xây dựng ở nước ta.
- 他 是 想 用 晾衣绳 装作 引线 来 吓 我们
- Anh ta đang cố gắng chuyển một sợi dây phơi quần áo ra làm sợi dây tách rời.
- 他 正在 图书馆 里 用功
- Nó đang cặm cụi trong thư viện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
图›
挂›
片›
用›
绳›