Đọc nhanh: 挂相 (quải tướng). Ý nghĩa là: xụ mặt.
挂相 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xụ mặt
现出脸色,多因不高兴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂相
- 一挂 四轮 大车
- Cỗ xe bốn bánh.
- 上面 会 挂 上 你 的 纹章
- Nó sẽ mang huy hiệu của bạn.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 把 相机 挂 在 脖子 上 就 不会 丢 了
- Đeo máy ảnh lên cổ sẽ không mất được đâu.
- 不 可能 跟 他 和睦相处
- Không thể nào chung sống hòa thuận với hắn.
- 一轮 明月 挂 在 天上
- Vầng trăng sáng treo trên bầu trời.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
- 相传 此处 是 穆挂 英 的 点将台
- tương truyền nơi này là đài điểm tướng của Mộc Quế Anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挂›
相›