Đọc nhanh: 挂瓦 (quải ngoã). Ý nghĩa là: ngói lát tường, ngói mấu.
挂瓦 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngói lát tường
挂在垂直面 (如墙面) 上的瓦
✪ 2. ngói mấu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂瓦
- 他 一身 无 挂碍
- anh ấy chẳng có gì lo nghĩ cả.
- 瓦器 外面 挂 一层 釉子
- Mặt ngoài đồ gốm phủ một lớp men.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 上面 会 挂 上 你 的 纹章
- Nó sẽ mang huy hiệu của bạn.
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 些须 小事 , 何足挂齿
- việc cỏn con như thế không đáng bận tâm.
- 今天 已经 挂不上 号 了
- Hôm nay không thể đặt lịch khám bệnh được nữa rồi.
- 产销 直接 挂钩 , 减少 中转 环节
- sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挂›
瓦›