Đọc nhanh: 挂断 (quải đoạn). Ý nghĩa là: Gác máy (điện thoại).
挂断 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gác máy (điện thoại)
挂断是指类似于手机等通讯工具上面的一个停止通话的按键,其功能主要是结束通话。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂断
- 专断 独行
- quyết định làm một mình.
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 不足挂齿 ( 不 值得 说 )
- không đáng nói
- 临机 立断
- nắm lấy thời cơ mà quyết đoán.
- 丛书 所收 书目 由 主编 裁断
- thư mục trong tủ sách do chủ biên cân nhắc quyết định
- 世界 历史 在 不断 演变
- Lịch sử thế giới không ngừng thay đổi.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挂›
断›